![](/images/operate/406.jpg)
ARMCHAIR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
armchair ý nghĩa, định nghĩa, armchair là gì: 1. a comfortable chair with sides that support your arms: 2. used to refer to a person who knows…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/261.jpg)
RAKE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
rake ý nghĩa, định nghĩa, rake là gì: 1. a garden tool with a long handle and long, pointed metal parts sticking out in a row at the…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/374.jpg)
![](/images/operate/440.jpg)
Danh từ riêng (proper noun), định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ
Đặc điểm quan trọng của danh từ riêng là chúng thường được viết hoa chữ cái đầu tiên. Danh từ riêng thường không được sử dụng với một từ xác định (determiner) như "a" hoặc "an". Ví dụ, chúng ta không nói "a John" mà thay vào đó là "John". Danh từ riêng thường không có ...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/62.jpg)
BREAK INTO SOMETHING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng …
break into something ý nghĩa, định nghĩa, break into something là gì: 1. to suddenly begin to do something: 2. to suddenly begin to do something: 3. to begin suddenly…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/241.jpg)
DEFINITION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
definition ý nghĩa, định nghĩa, definition là gì: 1. a statement that explains the meaning of a word or phrase: 2. a description of the features and…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/77.jpg)
Tất tần tật trọn bộ kiến thức về danh từ trong tiếng Anh
Tất tần tật về động từ trong tiếng Anh; 1. Định nghĩa danh từ trong tiếng Anh và chức năng của danh từ. Để biết cách vận dụng danh từ trong các bài tập, hội thoại hàng ngày, trước tiên hãy cùng tham khảo qua khái niệm danh từ trong tiếng Anh. 1.1. Danh từ trong tiếng Anh ...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/196.jpg)
Tra từ zealot
zealot = zealot danh từ người cuồng tín; người quá khích /'zelət/ danh từ người cuồng tín; người quá khích
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/406.jpg)
Từ – Wikipedia tiếng Việt
Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn, từ gồm nhiều tiếng hoặc 2 tiếng là từ phức. Mặc dù nguyên tắc phổ biến là các từ được cấu tạo từ các hình vị, nhưng hình vị trong các ngôn ngữ khác nhau có thể không như nhau. Tiếng của tiếng Việt có giá trị tương đương như ...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/265.jpg)
ZEAL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
zeal ý nghĩa, định nghĩa, zeal là gì: 1. great enthusiasm or eagerness: 2. great enthusiasm or eagerness: 3. great enthusiasm or…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/363.jpg)
Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch & Từ điển từ đồng nghĩa
Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/430.jpg)
PLAY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
play ý nghĩa, định nghĩa, play là gì: 1. When you play, especially as a child, you spend time doing an enjoyable and/or entertaining…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/378.jpg)
zealot | Định nghĩa trong Từ điển Cambridge tiếng Anh …
zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/130.jpg)
TRAINSPOTTING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …
trainspotting ý nghĩa, định nghĩa, trainspotting là gì: 1. the activity of watching trains and writing down the numbers that each railway engine has 2. the…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/142.jpg)
zealot | Định nghĩa trong Từ điển
zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/35.jpg)
Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Khái niệm & bài tập
6 Cách phân biệt danh từ và cụm danh từ. 7 Các dạng bài tập về danh từ. Danh từ là một trong những yếu tố quan trọng nhất của ngôn ngữ, trong đó có cả tiếng Việt. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ danh từ là gì, cũng như cách phân loại và vai trò của danh từ. Chính ...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/14.jpg)
zealot trong câu | Các câu ví dụ từ Cambridge Dictionary
Các ví dụ của zealot trong câu, cách sử dụng. 76 các ví dụ: In many authorities, of course, not the slightest effort is made to disguise…. Từ điển.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/7.jpg)
zealot
Zealot (historical) a member of an ancient Jewish sect that aimed at a world Jewish theocracy and resisted the Romans until AD 70 word origin late Middle English (as …
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/204.jpg)
ZEALOT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
Ý nghĩa của zealot trong tiếng Anh. zealot. noun [ C ] uk / ˈzel.ət / us / ˈzel.ət /. Add to word list. a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: a religious zealot. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các …
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/7.jpg)
ANORAK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
anorak ý nghĩa, định nghĩa, anorak là gì: 1. a short coat that protects the wearer against wind, rain, and cold weather, usually with a part…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/43.jpg)
CHOCOHOLIC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …
chocoholic ý nghĩa, định nghĩa, chocoholic là gì: 1. a person who loves chocolate and eats a lot of it 2. a person who loves chocolate and eats a lot…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/362.jpg)
GRAPPLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
grapple ý nghĩa, định nghĩa, grapple là gì: 1. to fight, especially in order to win something: 2. to fight, especially in order to win…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/301.jpg)
LANTERN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
lantern ý nghĩa, định nghĩa, lantern là gì: 1. a light inside a container that has a handle for holding it or hanging it up, or the container…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/100.jpg)
CINEPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
cinephile ý nghĩa, định nghĩa, cinephile là gì: 1. a person who is very interested in and enthusiastic about cinema as an art form, and knows a lot…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/123.jpg)
JOCKEY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
jockey ý nghĩa, định nghĩa, jockey là gì: 1. a person whose job is riding horses in races: 2. a person whose job involves the use of a…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/404.jpg)
HOBBYIST | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
hobbyist ý nghĩa, định nghĩa, hobbyist là gì: 1. someone who does something as a hobby: 2. someone who does something as a hobby: . Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/93.jpg)
Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Các loại danh từ trong …
Danh từ trừu tượng. Đây là những danh từ dùng để chỉ vật nhưng con người lại không thể cảm nhận được thông qua các giác quan. Ví dụ: tinh thần, nỗi đau, ý nghĩa, cách mạng, nhiệt huyết,. Danh từ chỉ hiện tượng. Là danh từ chỉ những sự việc xảy ra trong thời gian ...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/304.jpg)
Định nghĩa – Wikipedia tiếng Việt
Định nghĩa. Định nghĩa là sự xác định bằng ngôn ngữ nhất định những đặc trưng cơ bản tạo thành nội dung của khái niệm về một sự vật, hiện tượng hay quá trình, với mục đích phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng hay quá trình khác. Định nghĩa có vai trò ...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/318.jpg)
Danh từ ghép: Cấu trúc "danh từ + danh từ" | Bài 1: Cơ bản
Kiến thức cũ: Danh từ ghép (compound noun) chủ yếu được phân loại theo hai tiêu chí:Tiêu chí từ loại (word class) của các thành phần tham giaTiêu chí ngữ nghĩa (semantic) của các thành phần tham giaNếu xét về mặt từ loại của các thành phần tham gia danh từ ghép, có thể phân danh từ ghép thành 8 loại:
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/315.jpg)
Zealot là gì, Nghĩa của từ Zealot | Từ điển Anh
/ 'zeləsnis /, danh từ, tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm, Từ đồng nghĩa: noun, ardor, fervor... Zebra / 'zi:brə /, Danh từ : (động vật học) ngựa vằn, con ngựa vằn, Kỹ thuật...
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/46.jpg)
GROUPIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
groupie ý nghĩa, định nghĩa, groupie là gì: 1. a person who likes a particular popular singer or other famous person and follows them to try to…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/348.jpg)
RANGE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
range ý nghĩa, định nghĩa, range là gì: 1. a set of similar things: 2. the goods made by one company or goods of one particular type that…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/224.jpg)
CULTURE VULTURE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …
culture vulture ý nghĩa, định nghĩa, culture vulture là gì: 1. someone who is very interested in music, art, theatre, etc.: 2. someone who is very interested…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/283.jpg)
Danh từ là gì?
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người. Cùng với động từ …
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/82.jpg)
SHOOTING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
shooting ý nghĩa, định nghĩa, shooting là gì: 1. the act of shooting bullets from guns or other weapons: 2. an occasion when someone is injured…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/234.jpg)
RATTLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
rattle ý nghĩa, định nghĩa, rattle là gì: 1. a sound similar to a series of quickly repeated knocks: 2. a toy that makes a noise like a…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/126.jpg)
MANIAC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
maniac ý nghĩa, định nghĩa, maniac là gì: 1. a person who has a very strong interest in a particular activity: 2. a person who behaves in an…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/5.jpg)
zealot trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh
"zealot" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "zealot" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe : người cuồng tín, người quá khích. Câu ví dụ
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/178.jpg)
LIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
lie ý nghĩa, định nghĩa, lie là gì: 1. to be in or move into a horizontal position on a surface: 2. If something lies in a particular…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)
![](/images/operate/103.jpg)
WIRE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
wire ý nghĩa, định nghĩa, wire là gì: 1. a piece of thin metal thread that can be bent, used for fastening things and for making…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)