ARMCHAIR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

armchair ý nghĩa, định nghĩa, armchair là gì: 1. a comfortable chair with sides that support your arms: 2. used to refer to a person who knows…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

RAKE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

rake ý nghĩa, định nghĩa, rake là gì: 1. a garden tool with a long handle and long, pointed metal parts sticking out in a row at the…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

zealot | Nghĩa của từ zealot

zealot | Nghĩa của từ zealot zealot là gì Từ điển Anh Việt

Đọc thêm

Danh từ riêng (proper noun), định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ

Đặc điểm quan trọng của danh từ riêng là chúng thường được viết hoa chữ cái đầu tiên. Danh từ riêng thường không được sử dụng với một từ xác định (determiner) như "a" hoặc "an". Ví dụ, chúng ta không nói "a John" mà thay vào đó là "John". Danh từ riêng thường không có ...

Đọc thêm

BREAK INTO SOMETHING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng …

break into something ý nghĩa, định nghĩa, break into something là gì: 1. to suddenly begin to do something: 2. to suddenly begin to do something: 3. to begin suddenly…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

DEFINITION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

definition ý nghĩa, định nghĩa, definition là gì: 1. a statement that explains the meaning of a word or phrase: 2. a description of the features and…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Tất tần tật trọn bộ kiến thức về danh từ trong tiếng Anh

Tất tần tật về động từ trong tiếng Anh; 1. Định nghĩa danh từ trong tiếng Anh và chức năng của danh từ. Để biết cách vận dụng danh từ trong các bài tập, hội thoại hàng ngày, trước tiên hãy cùng tham khảo qua khái niệm danh từ trong tiếng Anh. 1.1. Danh từ trong tiếng Anh ...

Đọc thêm

Tra từ zealot

zealot = zealot danh từ người cuồng tín; người quá khích /'zelət/ danh từ người cuồng tín; người quá khích

Đọc thêm

Từ – Wikipedia tiếng Việt

Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn, từ gồm nhiều tiếng hoặc 2 tiếng là từ phức. Mặc dù nguyên tắc phổ biến là các từ được cấu tạo từ các hình vị, nhưng hình vị trong các ngôn ngữ khác nhau có thể không như nhau. Tiếng của tiếng Việt có giá trị tương đương như ...

Đọc thêm

ZEAL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

zeal ý nghĩa, định nghĩa, zeal là gì: 1. great enthusiasm or eagerness: 2. great enthusiasm or eagerness: 3. great enthusiasm or…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch & Từ điển từ đồng nghĩa

Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

Đọc thêm

PLAY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

play ý nghĩa, định nghĩa, play là gì: 1. When you play, especially as a child, you spend time doing an enjoyable and/or entertaining…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

zealot | Định nghĩa trong Từ điển Cambridge tiếng Anh …

zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …

Đọc thêm

TRAINSPOTTING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

trainspotting ý nghĩa, định nghĩa, trainspotting là gì: 1. the activity of watching trains and writing down the numbers that each railway engine has 2. the…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

zealot | Định nghĩa trong Từ điển

zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …

Đọc thêm

Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Khái niệm & bài tập

6 Cách phân biệt danh từ và cụm danh từ. 7 Các dạng bài tập về danh từ. Danh từ là một trong những yếu tố quan trọng nhất của ngôn ngữ, trong đó có cả tiếng Việt. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ danh từ là gì, cũng như cách phân loại và vai trò của danh từ. Chính ...

Đọc thêm

zealot trong câu | Các câu ví dụ từ Cambridge Dictionary

Các ví dụ của zealot trong câu, cách sử dụng. 76 các ví dụ: In many authorities, of course, not the slightest effort is made to disguise…. Từ điển.

Đọc thêm

zealot

Zealot (historical) a member of an ancient Jewish sect that aimed at a world Jewish theocracy and resisted the Romans until AD 70 word origin late Middle English (as …

Đọc thêm

ZEALOT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

Ý nghĩa của zealot trong tiếng Anh. zealot. noun [ C ] uk / ˈzel.ət / us / ˈzel.ət /. Add to word list. a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: a religious zealot. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các …

Đọc thêm

ANORAK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

anorak ý nghĩa, định nghĩa, anorak là gì: 1. a short coat that protects the wearer against wind, rain, and cold weather, usually with a part…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

CHOCOHOLIC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

chocoholic ý nghĩa, định nghĩa, chocoholic là gì: 1. a person who loves chocolate and eats a lot of it 2. a person who loves chocolate and eats a lot…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

GRAPPLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

grapple ý nghĩa, định nghĩa, grapple là gì: 1. to fight, especially in order to win something: 2. to fight, especially in order to win…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

LANTERN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

lantern ý nghĩa, định nghĩa, lantern là gì: 1. a light inside a container that has a handle for holding it or hanging it up, or the container…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

CINEPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

cinephile ý nghĩa, định nghĩa, cinephile là gì: 1. a person who is very interested in and enthusiastic about cinema as an art form, and knows a lot…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

JOCKEY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

jockey ý nghĩa, định nghĩa, jockey là gì: 1. a person whose job is riding horses in races: 2. a person whose job involves the use of a…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

HOBBYIST | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

hobbyist ý nghĩa, định nghĩa, hobbyist là gì: 1. someone who does something as a hobby: 2. someone who does something as a hobby: . Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Các loại danh từ trong …

Danh từ trừu tượng. Đây là những danh từ dùng để chỉ vật nhưng con người lại không thể cảm nhận được thông qua các giác quan. Ví dụ: tinh thần, nỗi đau, ý nghĩa, cách mạng, nhiệt huyết,. Danh từ chỉ hiện tượng. Là danh từ chỉ những sự việc xảy ra trong thời gian ...

Đọc thêm

Định nghĩa – Wikipedia tiếng Việt

Định nghĩa. Định nghĩa là sự xác định bằng ngôn ngữ nhất định những đặc trưng cơ bản tạo thành nội dung của khái niệm về một sự vật, hiện tượng hay quá trình, với mục đích phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng hay quá trình khác. Định nghĩa có vai trò ...

Đọc thêm

Danh từ ghép: Cấu trúc "danh từ + danh từ" | Bài 1: Cơ bản

Kiến thức cũ: Danh từ ghép (compound noun) chủ yếu được phân loại theo hai tiêu chí:Tiêu chí từ loại (word class) của các thành phần tham giaTiêu chí ngữ nghĩa (semantic) của các thành phần tham giaNếu xét về mặt từ loại của các thành phần tham gia danh từ ghép, có thể phân danh từ ghép thành 8 loại:

Đọc thêm

Zealot là gì, Nghĩa của từ Zealot | Từ điển Anh

/ 'zeləsnis /, danh từ, tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm, Từ đồng nghĩa: noun, ardor, fervor... Zebra / 'zi:brə /, Danh từ : (động vật học) ngựa vằn, con ngựa vằn, Kỹ thuật...

Đọc thêm

GROUPIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

groupie ý nghĩa, định nghĩa, groupie là gì: 1. a person who likes a particular popular singer or other famous person and follows them to try to…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

RANGE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

range ý nghĩa, định nghĩa, range là gì: 1. a set of similar things: 2. the goods made by one company or goods of one particular type that…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

CULTURE VULTURE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

culture vulture ý nghĩa, định nghĩa, culture vulture là gì: 1. someone who is very interested in music, art, theatre, etc.: 2. someone who is very interested…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Danh từ là gì?

Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người. Cùng với động từ …

Đọc thêm

SHOOTING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

shooting ý nghĩa, định nghĩa, shooting là gì: 1. the act of shooting bullets from guns or other weapons: 2. an occasion when someone is injured…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

RATTLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

rattle ý nghĩa, định nghĩa, rattle là gì: 1. a sound similar to a series of quickly repeated knocks: 2. a toy that makes a noise like a…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

MANIAC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

maniac ý nghĩa, định nghĩa, maniac là gì: 1. a person who has a very strong interest in a particular activity: 2. a person who behaves in an…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

zealot trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh

"zealot" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "zealot" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe : người cuồng tín, người quá khích. Câu ví dụ

Đọc thêm

LIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

lie ý nghĩa, định nghĩa, lie là gì: 1. to be in or move into a horizontal position on a surface: 2. If something lies in a particular…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

WIRE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

wire ý nghĩa, định nghĩa, wire là gì: 1. a piece of thin metal thread that can be bent, used for fastening things and for making…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm